Chuyển đến thông tin sản phẩm
1 trong số 1

武田药品工业

Vortioxetine Hydrobromide Vortioxetine 10mg 100 viên

Vortioxetine Hydrobromide Vortioxetine 10mg 100 viên

Giá thông thường ¥35,800 JPY
Giá thông thường ¥41,800 JPY Giá ưu đãi ¥35,800 JPY
Giảm giá Đã bán hết

Thông tin sản phẩm

  • Tên tiếng Nhật : Viên nén Trintricks
  • Tên tiếng Anh : Trintellix Tablets
  • Tên tiếng Trung : Viên nén Tolinterix
  • Tên chung : Vortioxetine Hydrobromide
  • Thông số kỹ thuật sản phẩm :
    • Viên nén Tolinterix 10mg
    • Viên nén Tolinterix 20mg
  • Nhà sản xuất : Công ty TNHH Dược phẩm Takeda
  • Phương thức vận chuyển : Gửi trực tiếp từ Nhật Bản

Chỉ định

Thích hợp để điều trị bệnh trầm cảm và các triệu chứng liên quan.


Cơ chế hoạt động

Tolinterix là thuốc chống trầm cảm đa phương thức hoạt động thông qua các cơ chế sau:

  • Ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc : ức chế sự tái hấp thu serotonin ( 5-HT ) và làm tăng nồng độ 5-HT trong khe synap.
  • Điều hòa thụ thể 5- HT : Thuốc có tác dụng đối kháng với thụ thể 5-HT35-HT7 , tác dụng chủ vận một phần với thụ thể 5-HT1B và tác dụng chủ vận với thụ thể 5-HT1A .

Liều dùng

  • Liều khuyến cáo : Liều khởi đầu thông thường cho người lớn là 10 mg , uống một lần mỗi ngày. Tùy theo tình trạng bệnh nhân mà liều dùng có thể được điều chỉnh phù hợp trong phạm vi không quá 20 mg .
  • Thận trọng : Tránh dùng đồng thời với các thuốc ức chế CYP2D6 (như fluoxetine, quinidine) hoặc khi dùng cho bệnh nhân có bệnh di truyền chuyển hóa kém CYP2D6 , khuyến cáo nên giới hạn liều dùng ở mức 10 mg .

Các biện pháp phòng ngừa

  • Nhóm đối tượng đặc biệt : Phụ nữ có thai, phụ nữ đang cho con bú, trẻ em và người cao tuổi nên sử dụng theo hướng dẫn của bác sĩ.
  • Chống chỉ định: Thuốc này chống chỉ định cho những bệnh nhân bị dị ứng với các thành phần của sản phẩm này hoặc đang sử dụng hoặc đã ngừng sử dụng thuốc ức chế monoamine oxidase ( MAOI ) trong vòng 14 ngày.
  • Lái xe và các hoạt động nguy hiểm : Buồn ngủ, chóng mặt và các phản ứng khác có thể xảy ra sau khi dùng thuốc. Tránh lái xe hoặc vận hành máy móc nguy hiểm.
  • Tương tác thuốc : Tránh dùng đồng thời với thuốc IMAO , thuốc ức chế CYP2D6 và các thuốc khác.

Tác dụng phụ thường gặp

  • Hệ thần kinh : buồn ngủ, nhức đầu, chóng mặt.
  • Hệ tiêu hóa : buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy.
  • Hệ thần kinh : mất ngủ, lo âu.
  • Khác : Mệt mỏi, thay đổi cân nặng.

Dược động học

  • Hấp thu : Thuốc được hấp thu tốt sau khi uống và thức ăn không ảnh hưởng đáng kể đến quá trình hấp thu.
  • Chuyển hóa : Chủ yếu được chuyển hóa bởi gan, liên quan đến nhiều enzyme như CYP2D6CYP3A4 .
  • Bài tiết : Chủ yếu qua nước tiểu và phân.

Những cân nhắc cho các nhóm dân số đặc biệt

  • Bệnh nhân suy gan : Bệnh nhân suy gan vừa có thể bị tăng nồng độ thuốc trong máu và cần phải điều chỉnh liều.
  • Người cao tuổi : Chức năng sinh lý của người cao tuổi có thể suy giảm nên cần phải điều chỉnh liều dùng một cách thận trọng.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú : Phụ nữ có thai cần cân nhắc lợi hại khi sử dụng thuốc, phụ nữ đang cho con bú cần ngừng cho con bú khi sử dụng thuốc.

Đóng gói và lưu trữ

  • Bao bì : Bao bì PTP , 100 chiếc/hộp ( 10 chiếc × 10 ).
  • Bảo quản : Bảo quản trong hộp kín, tránh ẩm, nhiệt độ cao, xa tầm tay trẻ em.

Mẹo hay

Vui lòng sử dụng sản phẩm này theo đúng chỉ định của bác sĩ và chú ý đến phản ứng của cơ thể trong quá trình sử dụng. Nếu bạn cảm thấy khó chịu, hãy tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.

Xem toàn bộ chi tiết